Kiểm tra các bản dịch 'quê mùa' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch quê mùa trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp. Glosbe
NHỮNG BÀI THƠ TRONG THƠ CÁNH CHIM và NỤ CƯỜI Cánh chim hay ánh mắt em Tình yêu chắp cánh niềm tin vào đời Cánh chim hay một làn
cám dỗ trên đường đời và hướng tới. những giá trị đích thực vốn rất giản dị. và gần gũi. ý nghĩa nhan đề: Bến quê: + nhắc lại hình ảnh bến đò ngay cạnh cửa sổ căn gác nhà Nhĩ nhìn sangbến đò của quê hương. + hình ảnh biểu tượng cho những gì thân. thiết
Tuy chưa nhận ra Hai Bình là anh trai ruột của mình nhưng một cảm giác gì đó vẫn thúc đẩy Hải xả thân cứu cậu chủ nhà Khải Duy. Sau vụ việc này, Thị Bình ( Nhật Kim Anh ) sốc khi nhận ra người bị thương nặng mà con trai mình cứu chính là cậu chủ Hai Bình, đứa con trai
Đôi ngã sầu mây, anh với tôi! Lòng đã dạn dày cơn nắng quái Mắt còn đau đáu bóng ma trơi. Sông sâu, in biếc tình non nuớc Đời cạn, tàn phai sắc nộm nguời. Thuở trước hay là muôn thuở nữa… Quê hương mình - vẫn máu tim thôi! Máu tim, ừ nhỉ - dấu yên hà !
1UMz6. Cho tôi hỏi chút "quê mùa" tiếng anh là từ gì?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Từ điển Việt-Anh quê nhà Bản dịch của "quê nhà" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "hometown" trong một câu A few years later, we were transferred to our hometown. It's now okay to stay in your hometown. If you're in a new country or city for work, it's time to talk about what we miss from our hometown. Living and working far from their hometowns, they no doubt wanted to sound like everyone around them. Their dream is to see me set up a hospital or a clinic in my hometown. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "quê nhà" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ This is immature, boorish, selfish behaviour that only primary school children indulge in. The description of the officer in his room at the inn suggests that he is pointlessly destructive, uncultured, and boorish. Rules such as this are particularly prevalent in financial services companies which are desperate to downplay their reputations for boorish behaviour. Among reality show archetypes, he represents the boorish party animal. Whether it's the four-to-the-floor opening or the boorish exotica of the bongos that occupy the midpoint, the style is affected. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Khi tờ tạp chí hăccơ 2600 lên án những cuộc tấn công trên mạng,chê chúng là“ quê mùa” và“ con nít” trong một lần phát hành, website của nó cũng tiêu the hacker magazine 2600 condemned the online attacks,describing them asboorish» andchildish» in a press release, its website also came under sử học thế kỉ thứ 4 Aurelius Victor đã mô tả Maximianus là" một thiên tài quân sự,là một đồng sự, người bạn đáng tin cậy, dù có hơi quê mùa".The fourth-century historian Aurelius Victor described Maximian as"a colleague trustworthy in friendship,if somewhat boorish, and of great military talents".Nhưng ông bị những đối thủ chính trị coi- đặc biệt là nhữngnhà kỹ trị chuyên nghiệp cấp cao đang nổi lên- là một kẻ" nông dân quê mùa", người sẽ chặn ngang lời người khác để sỉ nhục he was regarded by his political enemies-especially the emerging caste of professional technocrats- as a boorish peasant who would interrupt speakers to insult phòng bà ở từ hai mươi năm nay thông liền sang phòng ngủ của nhà vua và phô bày một vẻ pha trộnkỳ quốc giữa sự tao nhã và quê apartment which she had for nearly twenty years occupied was close to the King's bed-chamber andpresented a singular mixture of elegance and giản không có nghĩa là“ quê mùa”.Khiến cậu trông như kẻ quê mùa quê mùa không hiểu kỳ tích là by I know not what chỉ là một thằng quê mùa từ Nam just a simple rube from the Southern tin nổi không, mấy thằng quê mùa này nghĩ chúng nó bị rừng ăn thịt thật à?Can you believe, these bumpkins actually think they were devoured by the forest?Tôi còn rất quê mùa, bạn biết đó tôi là một cô gái quê lên thành phố lớn was very provincial, you know, a country girl going to the big tuổi thơ của tôi quê mùa hơn là tôi có thể kể cho các bạn, và cũng trí thức hơn các bạn my childhood is more hick than I could ever possibly relate to you, and also more intellectual than you would ever mùa như anh từng không muốn bị xem là quê không ai nói đó là style quê mùa said it was silly có loại người quê mùa như tôi mới tới chỗ Seasonal folks like us were coming Cai là thị trấn quêmùa của những người thân thiện;Mary Shelley từng nói" Chúng ta là những sinh vật quêmùa, nhưng chỉ được tạo lập một nửa.".Mary Shelley said,"We are unfashioned creatures, but only half made up.".Trước tiên cậu cần cởichiếc áo khoác ra. vì trông nó quêmùa you need to take offthat sorry ass coat,'cause it's country, and you look country in sao cô dám nói như thế, cái đồ Vanadis quêmùa kia!".Tôi nói như một luật sư vô học, như một cậu bé quêmùa trước tòa spoke as an unlearned attorney, as a country boy in a law nhà mày không chỉ là một lũ quêmùa thì có lẽ cha mày đã có chân trong ban giám hiệu”.Maybe if you weren't just country folks, your father could be on the school board.'”.Quêmùa, trong bộ quần áo đứt cúc nhem nhuốc, trông ông như một con bù nhìn và là trò cười của trẻ in stained clothes with ripped-off buttons, he looked like a scarecrow and was a laughing-stock of mắt của cô tôi là gã đàn ông hoang dã, và trong tôi thìcô là một cô thôn nữ quêmùa kém hiểu your eyes I am a wild man,and in mine you are a simple peasant woman with no understanding.
quê mùa tiếng anh là gì