WHOM được phát âm /huːm/. Whom có nghĩa là “người nào, ai”. Tổng quan về mệnh đề quan hệ không xác định. Mệnh đề quan hệ xác định định nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh. Đại từ quan hệ trong tiếng anh nắm vững chỉ với 5 phút.
Trong cả hai câu trên thì you là chủ ngữ còn whom chỉ là bổ ngữ của động từ recommend mà thôi. 2. Thứ hai: whom được sử dụng như bổ ngữ của một vài giới từ như: to, for, about, under, over, after, và before .
The two sentences "Whom did you speak to?" and "It's the girl whom you spoke to." both end with a preposition. In formal "snobby" English, the rule was that ending a sentence with a preposition was incorrect. If you structure them correctly, in a formal sense, it will become clear to you. "With whom did you speak?" and "It's the girl to whom
Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây để biết cách sử dụng who, whom, whose, which, that trong mệnh đề quan hệ nhé.
The doctor, whom you talked to yesterday, is in the next room. (You talked to him yesterday.)|whom means to someone, who is someone, for example, "For whom do you want to give this gift" |If you can put "he" where "who or whom" is and the sentence sounds correct, then you use who. If you can replace "who or whom" with him, then you use whom.
VCxw89. Chắc hẳn, chúng ta cũng đã rất quen thuộc với đại từ Whom rồi đúng không? Whom là một trong những đại từ quan hệ who, whom, whose,… chỉ người trong các mệnh đề quan hệ. Vậy whom là gì? Làm như thế nào để phân biệt whom với các đại từ quan hệ chỉ người khác. Hôm nay, Tiếng Anh tốt sẽ giúp các bạn hiểu rõ về cách dùng whom trong Tiếng Anh cũng như phân biệt được các từ cùng ý nghĩa với nó. Bây giờ, hãy cùng mình khám phá bài viết dưới đây nhé! Whom là gì?Cách dùng Whom trong Tiếng anh 1. Whom là gì?2. Cách dùng Whom trong Tiếng Anh3. Phân biệt whom, whose, who,who’s trong Tiếng AnhPhân biệt cách dùng whose và whoPhân biệt cách dùng whom và whoPhân biệt cách dùng whose và who’s4. Kết thúc bài học WHOM được phát âm /huːm/. Whom có nghĩa là “người nào, ai”. Ví dụ I’m talking to a man whom he is my brother. Tôi đang nói chuyện với một người đàn ông anh ấy là anh trai của tôi That’s the woman whom I love the most. Đó là người phụ nữ mà tôi yêu nhất 2. Cách dùng Whom trong Tiếng Anh Whom được dùng như một đại từ quan hệ ……N person + whom + S + V Cách dùng này mang ý nghĩa dùng làm bổ ngữ cho một động từ hoặc giới từ, mở đầu một mệnh đề miêu tả một người Lưu ý Đứng sau Whom là một đại từ Ví dụ That’s person whom I saw. Đó là người mà tôi nhìn thấy My parents, whom I loves the most. Ba mẹ tôi người mà tôi thương nhất Whom là đại từ gì vấn có ý nghĩa ” ai, người nào” Ví dụ Whom did you talk to? Bạn đã nói chuyện với ai? 3. Phân biệt whom, whose, who,who’s trong Tiếng Anh Khi nhắc đến các từ whom, whose, who, who’s thật sự nghe đã rất rối rồi đúng không? Vậy làm như thế nào để chúng ta nắm vững khi làm các bài tập ngữ pháp, đừng lo nhé bây giờ hãy cùng xem cách phân biệt và ví dụ dưới đây nhé. Phân biệt cách dùng whose và who ..N chỉ người + Who + V + O …N chỉ người + Whose + N + V/S + V + O Như chúng ta đã nhìn thấy trên công thức, điểm khác biệt mà ta dễ dàng nhìn thấy đó là sau Who là một động từ và sau Whose là một danh từ. Ví dụ My brother, who is very the intelligent. Anh trai tôi là người rất thông minh I met someone whose brother I went to school with. Tôi đã gặp một người có anh trai tôi học cùng trường Phân biệt cách dùng whom và who Whom giữ vai trò là một túc từ trong câu mệnh đề quan hệ, thay cho danh từ chỉ người …N chỉ người + Whom + S + V Who đóng vai trò là một chủ từ trong mệnh đề quan hệ, thay cho danh từ chỉ người …N chỉ người + Who + V + O Ví dụ The woman whom I’m taking to is my aunt. Người phụ nữ mà tôi đang nói chuyện là dì tôi This boy who is a handsome. Cậu bé này rất đẹp trai Phân biệt cách dùng whose và who’s Who’s viết tắt của who has hoặc who is được sử dụng trong câu nghi vấn còn whose là từ sở hữu được sử dụng trong câu hỏi hoặc mệnh đề quan hệ Ví dụ The children, whose parents are famous teachers, are taught well. Những đứa trẻ có cha mẹ là những giáo viên nổi tiếng được dạy dỗ chu đáo Who’s the head of this organization? Ai là người đứng đầu tổ chức này Xem thêm Mệnh đề quan hệ rút gọn 4. Kết thúc bài học Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về cách dùng whom trong Tiếng Anh và trả lời được cho câu hỏi whom là gì? Hy vọng những kiến thức hữu ích này có thể giúp bạn dễ dàng sử dụng khi làm các bài tập về ngữ pháp. Follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh nhé! Xem thêm Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z 3 bước làm bài tập về câu điều kiện 0,1,2 và 3 chính xác nhất Giỗ Tổ Hùng Vương tiếng anh là gì? Văn Mẫu hay về ngày 10/3 Afraid đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng Afraid Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 12 năm 2021 mới nhất Tiếng anh giao tiếp ngành nail – Trọn bộ từ vựng và mẫu câu
For example, Metadata can describe how, when and by whom a piece of Content was collected and how that content is formatted. và nội dung đó được định dạng như thế instance, metadata can describe how, when and by whom a piece of User Content was collected and how that contentis formatted. và nội dung đó được định dạng như thế example, Metadata can describe how, when and by whom a piece of User Content was collected and how that content is dụ Siêu dữ liệu có thể mô tả cách thức, và cách thức nội dung đó được định a piece of code is being hacked by three or four different people, no one of whom really owns it, it will end up being like a một đoạn mã là bị tấn công bởi ba hoặc bốn người khác nhau, không ai trong số họ thực sự sở hữu nó, nó sẽ kết thúc được như một phòng sinh hoạt then did I remember their faces that evening when, after the Kreutzer Sonata,they played some impassioned little piece, I don't remember by whom, impassioned to the point of lúc này tôi mới nhớ đến khuôn mặt của họ vào buổi tối đó, sau bản sonata họ chơi một bản gì đó rất thiết tha, nồng nàn, tôi không nhớ là của ai, trích từ một vở kịch tình cảm thô bỉ nào piece was worked on by up to 15 craftsmen, many of whom have attained theMeilleur ouvrier de France'- the Finest Craftsman of France chiếc được làm bởi trên 15 thợ thủ công, nhiều người trong số họ từng đoạt giải“ Meilleur ouvrier de France' giải thưởng của Pháp dành cho thợ thủ công khéo léo nhất.”.Far from being the sole creation of an AI, the piece is really the product of months of work by three guys living together in a Parisian flat- one of whom is a machine-learning PhD student- who collectively call themselves ra, tác phẩm này không phải là sản phẩm sáng tạo của riêng mình AI, mà nó được sản phẩm của nhiều tháng làm việc bởi 3 anh chàng sống cùng nhau trong một căn hộ ở Paris- một trong số đó là một tiến sỹ chuyên ngành machine- learning học máy.It presents a large collection of valuable Hagiyaki Pottery, as well as ceramic pieces and paintings done by the artist and potter whom the museum is named trình bày một bộ sưu tập lớn các đồ gốm Hagiyaki có giá trị, cũng như các mảnh gốm và tranh vẽ do nghệ nhân và thợ làm gốm mà bảo tàng được đặt tên theo piece was commissioned by Paul Sacher, the founder and director of the Basler Kammerorchester and Collegium Musicum Zürich, to whom Strauss dedicated phẩm được ủy quyền bởi Paul Sacher, người sáng lập và giám đốc của Basler Kammerorchester và Collegium Musicum Zürich, người mà Strauss dành humiliation of Jesus reaches its utmost in the Passionhe is sold for thirty pieces of silver and betrayed by the kiss of a disciple whom he had chosen and called his khiêm hạ của Chúa vươn đến tột đỉnh của mình nơi cuộc KhổNạn, ở chỗ, Người đã bị bán đi với giá 30 đồng bạc và bị phản nộp bởi cái hôn của một người môn đệ được Người chọn và gọi là bạn hữu của this way was fulfilled what was spoken by Jeremiah the prophet,saying,“They took the thirty pieces of silver, the price of him on whoma price had been set by the children of Israel,Như vậy là ứng nghiệm lời tiên tri Giêrêmia nói“ Chúngđã lấy ba mươi đồng bạc là giá do con cái Israel đã mặc cả mà bán ấng cao was fulfilled what had been spoken by the prophet Jeremiah,saying,“And they took the thirty pieces of silver, the price of him on whom a price had been set by some of the sons of Israel, 10 and they gave them for the potter's field, as the Lord directed me”.Điều đó ứng nghiệm lời phán qua nhà tiên tri Giê- rê- mi“ Họ lấy ba mươi đồng bạc, là giá mà một số con cái Y- sơ- ra- ên đã định trên người ấy, 10 mua cánh đồng của người thợ gốm, y như lời Đức Giê- hô- va đã truyền cho tôi”.Rene, I will tear your flesh off piece by piece with a burning pincers if you don't tell me to whom this book belonged?René, ta sẽ cho lấy kìm nung đỏ rứt thịt ông ra từng mảnh nếu ông không nói ta hay quyển sách này của ai?He also arranged a number of pieces, such as Hora Staccato by Grigoraş Dinicu, a Romanian whom Heifetz is rumoured to have called the greatest violinist he had ever cũng đã phối một số nhạc phẩm trong đó có bản Hora Staccato của Grigoras Dinicu, một người mà đã được Heifetz khen ngợi là nghệ sĩ violin vĩ đại nhất mà ông từng was fulfilled that which was spoken by Jeremy the prophet, saying, And they took the thirty pieces of silver, the price of him that was valued, whom they of the children of Israel did value;Bấy giờ được ứng nghiệm lời đấng tiên tri Giê- rê- mi đã nói rằng Họ lấy ba chục bạc, là giá của Đấng đã bị định bởi con cái Y- sơ- ra- ên,Then was fulfilled that which was spoken by Jeremy the prophet, saying, And they took the thirty pieces of silver, the price of him that was valued, whom they of the children of Israel did value;Bấy giờ được ứng nghiệm lời đấng tiên tri Giê- rê- mi đã nói rằng Họ lấy ba chục bạc, là giá của ấng đã bị định bởi con cái Y- sơ- ra- ên,The study likewise found that respondents in both the United States andCanada who said religion is an essential piece of their day by day lives scored bring down on the Migrant Acceptance Index than those for whom religion isn't so khảo sát cũng cho thấy rằng những người trả lời ở cả HoaKỳ và Canada nói rằng tôn giáo là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của họ thấp hơn chỉ số chấp nhận di cư so với những người tôn giáo không quan was fulfilled that which was spoken by Jeremy the prophet, saying, And they took the thirty pieces of silver, the price of him that was valued, whom they of the children of Israel did value; 10 and gave them for the potter's field, as the Lord appointed me.".Như vậy, lời của nhà tiên tri Giê- rê- mi nói đã được ứng nghiệm“ Họ lấy ba mươi miếng bạc, là giá mà con cái Y- sơ- ra- ên đã định cho Ngài, 10 và dùng bạc ấy mua đồng ruộng của thợ gốm, như Chúa đã truyền cho ta.”.The methodology is a commonsense approach that leads to a real examination of the purpose of the solution,how it will be used, and by whom, and which pieces of technology get you the farthest without having to write custom phương pháp là một phương pháp thông thường dẫn để kiểm tra thực tế của mục đích của giải pháp, làmthế nào đó sẽ được sử dụng, và ai là người và các phần của công nghệ giúp bạn xa nhất mà không để viết mã tùy us, they're not just pieces of art; they are deeply important representations of the longing and hope of our families- many of whom have passed away now- who produced these artworks while they were incarcerated behind barbed wire by their own country.”.Đối với chúng tôi,bộ sưu tập này không chỉ là các tác phẩm nghệ thuật; chúng là những minh chứng vô cùng quan trọng cho lòng khát khao và niềm hy vọng của gia đình chúng tôi- nhiều người trong số đó giờ đã mất- họ làm nên những tác phẩm nghệ thuật trong lúc bị chính tổ quốc của mình giam lỏng sau hàng rào kẽm gai”.
Trong tiếng Anh, các đại từ quan hệ whose và who, whom, who’s được sử dụng rất nhiều trong các bài tập ngữ pháp và các bài kiểm tra năng lực như Toeic hay Ielts. Tuy nhiên chúng có hình thái và cách phát âm tương đối giống nhau nên rất hay gây ra cho người học tiếng Anh sự nhầm lẫn cũng như khó khăn trong việc phân biệt những từ này. Hiểu được điều này, Step Up đã hướng dẫn bạn chi tiết cách phân biệt whose và who, whom, who’s trong bài viết dưới đây. Cùng tìm hiểu nhé! 1. Cách dùng whose, who, whom, who’s trong tiếng Anh Nếu bạn chưa biết cách dùng các từ Whose, who, whom, who’s như thế nào trong tiếng Anh thì không nên bỏ qua bài viết dưới đây nhé! Cách dùng Whose Whose mang nghĩa là “của ai hay của cái gì”, là một từ chỉ sở hữu được sử dụng trong câu hỏi hoặc trong mệnh đề quan hệ. Đại từ quan hệ Whose được dùng như một hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước là chủ ngữ chỉ người. Ví dụ Man whose car was exploded in an accident Người đàn ông bị nổ xe trong một vụ tai nạn. The woman whose dress is gorgeous. Người phụ nữ có chiếc váy tuyệt đẹp. * Lưu ý Đứng sau Whose là danh từ và danh từ theo sau whose không bao giờ có mạo từ. Cách dùng Who Who là một đại từ quan hệ được dùng như hình thức chủ từ khi từ đứng trước nó là chủ ngữ chỉ người. Ví dụ Mike is the man who fixed my computer. Mike là người đã sửa máy tính của tôi. The girl who works in the store is the boss’s wife. Cô gái làm việc trong cửa hàng là vợ của ông chủ * Lưu ý Đứng sau Who luôn là một động từ. Cách dùng Whom Whom được sử dụng như hình thức bổ túc từ, khi mà từ đứng trước Whom là một chủ ngữ chỉ người. Ví dụ The woman whom you meet is my mother. Người phụ nữ, người mà anh gặp là mẹ tôi. The boys whom you saw are my cousin. Những chàng trai mà anh thấy là các anh họ tôi. Trong văn nói người ta thường sử dụng Who hay That thay cho Whom, hoặc có thể bỏ Whom đi. Ví dụ Văn viết The woman whom you meet is my mother. => Văn nói The woman who you meet if my mother. Văn viết The boys whom you saw are my cousin. => Văn nói The man you meet is my father Trong trường hợp Whom với vai trò làm từ bổ túc cho một giới từ thì khi viết ta đặt giới từ trước Whom, còn khi nói để giới từ phía sau cùng còn whom được thay thế bởi that hoặc bỏ hẳn. Ví dụ Văn viết The woman to whom I spoke. Người phụ nữ mà tôi đã nói chuyện. => Văn nói The woman that I spoke to Văn viết The driver to whom Mike helped. Người lái xe mà Mike đã giúp đỡ. => Văn nói The driver that Mike helped to * Lưu ý Đứng sau whom là một đại từ. Cách dùng Who’s Who’s là dạng thu gọn viết tắt của Who has hoặc Who is sử dụng trong câu hỏi. Ví dụ Who’s been to Ha Noi? – Thu gọn của Who has Ai đi tới Ha Noi vậy? Who’s the man in the black shoes? – Thu gọn của Who is Người đàn ông đi đôi giày đen là ai vậy? 2. Phân biệt whose và who, whom, who’s trong tiếng Anh “Whose, who, whom, who’s”, chỉ mới đọc phát âm của những từ này đã thấy “rối não” rồi phải không các bạn? Vậy phải làm thế nào mới phân biệt được Phân biệt whose và who, whom, who’s trong tiếng Anh? Hãy theo dõi những chia sẻ tiếp theo của Step Up ngay dưới đây Phân biệt cách dùng Whose và who Điểm khác biệt trong cách dùng giữa Whose và who đó là Sau Who luôn là một động từ Sau Whose phải là một danh từ ...N chỉ người + Who + V + O …N chỉ người + Whose + N + V/S + V + O Ví dụ The man who helped me is my teacher. Người đàn ông giúp tôi là giáo viên của tôi. The woman whose daughter is in my class, is a nurse. Người phụ nữ có con gái học cùng lớp tôi là một y tá. Phân biệt cách dùng who và whom Who làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, dùng để thay thế cho danh từ chỉ người. …N chỉ người + Who + V + O Whom có vai trò làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người. …N chỉ người + Whom + S + V Ví dụ Mike told me about the woman who is his friend. Mike nói với tôi về người phụ nữ là bạn của anh ấy. Does he know his girlfriend whose father is a CEO? Anh ta có biết bạn gái của mình có bố là CEO không? Phân biệt cách dùng whose và who’s Whose là từ chỉ sở hữu được sử dụng trong câu hỏi hay mệnh đề quan hệ Who’s cũng sử dụng trong câu hỏi nhưng là dạng thu gọn của Who has hoặc Who is Ví dụ She’s a girl whose plan is perfect. Cô ấy là một cô gái có kế hoạch hoàn hảo. Who’s the one who helps you with your homework? – Thu gọn của Who is Ai là người giúp bạn làm bài tập? 3. Bài tập phân biệt whose và who, whom, who’s Như vậy, chúng mình đã cùng nhau học cách phân biệt cách dùng Whose và who, whom, who’s trong tiếng Anh. Cùng làm bài tập bên dưới để củng cố lại kiến thức đã học nhé Bài tập Điền whose và who, whom, who’s để hoàn thành câu sau This is the girl ………… is my friend. The house ………… doors are yellow is mine Do you know the man ………… name is Mike? The girl ………… I like is you …………been to Ha Noi? Đáp án Who Whose Whose Whom Who’s Xem thêm Whose, who và các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây là tất tần tất tần tật kiến thức ngữ pháp về cách phân biệt whose và who, whom, who’s trong tiếng Anh. Hãy làm thật nhiều bài tập để “nằm lòng” những kiến thức này nhé. Step Up chúc bạn học tập tốt! Comments
Giáo dụcHọc tiếng Anh Chủ nhật, 31/10/2021, 1900 GMT+7 Theo kiến thức học thuật, nếu sau chỗ trống là một mệnh đề, đại từ quan hệ cần sử dụng là Whom chứ không phải Who hay Whose. Trong tiếng Anh, đại từ quan hệ được dùng với mục đích thay thế cho chủ thể đứng trước nó mà không làm thay đổi nghĩa của chúng. Who, Whom hay Whose là những đại từ tiêu biểu và thường xuyên được sử dụng trong dạng bài ngữ pháp và các bài kiểm tra đánh giá năng lực như TOEIC hay IELTS. Người học cần chú ý những gì về cách sử dụng các đại từ này để tránh bị nhầm lẫn dẫn đến những sai sót không đáng có trong quá trình làm bài thi?Đại từ WhoTrong câu, Who trong mệnh đề quan hệ được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước nó và bản thân nó đóng vai trò như một chủ từ. Đôi khi nó cũng có thể được dùng để chỉ vật nuôi nhằm thể hiện sự thân thiết, yêu dụ Do you know the girl who is talking to Tom? Bạn có biết cô gái đang đứng nói chuyện với Tom không?Trong câu trên, Who được sử dụng để thay thế cho danh từ The girl và đứng đằng sau nó là động từ to be từ WhomKhác với Who, Whom được dùng như hình thức bổ túc từ và đứng đằng sau nó là một mệnh đề hoàn dụ The man whom you met last night is a famous actor. Người đàn ông mà bạn gặp tối qua là một diễn viên rất nổi tiếng.Lưu ý, trong một số trường hợp văn nói, Whom có thể được thay thế bằng Who hoặc dụ The man whom I talked to yesterday is our new manager.=> The man who I talked to yesterday is our new từ WhoseWhose được sử dụng để thay thế tính từ sở hữu trong câu và đứng trước nó là một danh từ chỉ dụ The boy whose cat went missing is reporting to the police cậu bé, người có con mèo đi lạc mất đang trình báo cảnh sát.Lưu ý đằng sau Whose không được sử dụng bất kỳ mạo từ tập chọn đáp án đúng cho các câu sauViệt Hùng
Là ai tôi không thể nói.”.Ai và nơi nào?».By whom was it producedauthorship?Ai đã tạo ra nó quyền tác giả?LVpos. vn do ai phát dead but not known by whom.".Mà không chừng đã bị đọa rồi mà không biết".By whom shall Jacob arise, for he is small?".Ai sẽ tăng lên Jacob, cho ông là ít?".For the moment, I can't tell you by tại tôi chưa thể nói là do out demons, by whom do your sons cast them out?Trừ quỷ, thì con cái các ngươi nhờ ai mà trừ?Câu hỏi chỉ là ai mà thôi.".That man by whom the Son of man is betrayed!Nhưng khốn cho người đàn ông đó bởi ai Con người bị phản bội!Được xây dựng và thiết kế bởi had been rescued, but by whom?Why was Benedict XVI forced out, and by whom?By whom was The Declaration of Independence written?Bản Tuyên ngôn Độc lập được viết cho ai?Users need to know what information about them is being collected, by whom, and what it's being used dùng cần biết thôngtin nào về chúng đang được thu thập, bởi ai và nó được sử dụng để làm Management- It keeps track of primary memory, parts of it are in use by whom, what parts are not in use,Memory Management- Theo dõi bộ nhớ chính,tức là phần nào đang được sử dụng bởi ai, phần nào không được sử dụng,….What will matter is how long will you be remembered, by whom, and for quan trọng thực sự sẽ là ai sẽ nhớ đến bạn, trong bao lâu và vì điều whom and how that was accomplished will presumably be the subject of a criminal investigation.".Việc này do ai và được thực hiện như thế nào sẽ là mục đích của một cuộc điều tra hình sự.”.By whom could God be sanctified since it is God himself who sanctifies?Ai làm cho Thiên Chúa hiển thánh được khi chính Người là Đấng thánh hóa?Memory Management- Keeps track of the primary memory, what part of it is in use by whom, what part is not in use,Memory Management- Theo dõi bộ nhớ chính,tức là phần nào đang được sử dụng bởi ai, phần nào không được sử dụng,….Before buying seeds, it is necessary to clearly define why cucumbers are needed,where they will be planted, and by whom they will be khi mua hạt giống, cần xác định rõ tại sao cần dưa chuột, nơichúng sẽ được trồng và chúng sẽ được thụ phấn bởi may have married his sister Laodice V, by whom he had three sons Demetrius II Nicator, Antiochus VII Sidetes and có thể đã kếthôn với em gái của mình Laodice V, người mà ông đã có ba con trai Demetrius II Nicator, Antiochus VII Sidetes và Antigonos.
by whom là gì