Trán, " tiếng chuông " tổ làm phim nghèo là sáng ở trên mặt bàn, cũng là tuyệt rồi. Đại ngôn Vương Lão Cát, nha trên bàn liền bày một chai. Hiển nhiên là làm một dáng vẻ, không chuẩn bị cho người được phỏng vấn uống ~ Trương Kỷ Trung kỳ thực cũng không phải rất Google Drive là gì? Google Drive sầu là áp dụng tàng trữ và đồng điệu hóa tập tin được tạo nên bởi Google. Với Google Drive giúp người dùng có thể lưu trữ tập tin ở đám mây, chia sẻ tập tin, và sửa đổi tư liệu, văn bản, bảng tính. "nhiệt kế hồng ngoại" tiếng anh là gì? Cho em hỏi là "nhiệt kế hồng ngoại" dịch thế nào sang tiếng anh? Written by Guest. 6 years ago Asked 6 years ago Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Sponsored links Đội trống mặc đồng phục riêng đứng trên sân khấu chuẩn bị cho buổi lễ chào cờ. Chúng em đứng dậy. Cô tổng phụ trách hô: "Nghiêm! Chào cờ! Chào". Tiếng hô vừa dứt, hàng loạt cánh tay của các anh chị lớp bốn, lớp năm giơ lên trước trán. Tiếng trống dồn dập. Nếu anh chạm trán với Emmett, WikiMatrix. Chúng tôi không biết các anh sẽ chạm trán thứ gì khi đến đó. We have no idea what you'll enc ounter when you arrive. OpenSubtitles2018.v3. Cuộc chạm trán đầu tiên có vẻ như là một chiến thắng cho Sa-tan. The first seemed to be a victory for Satan. jw2019. apYwTV. Từ điển Việt-Anh cái trán Bản dịch của "cái trán" trong Anh là gì? vi cái trán = en volume_up front chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI cái trán {danh} EN volume_up front forehead Bản dịch VI cái trán {danh từ} general giải phẫu học 1. general cái trán từ khác chính diện, đằng trước, phía trước, mặt tiền volume_up front {danh} 2. giải phẫu học cái trán volume_up forehead {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cái trán" trong tiếng Anh cái danh từEnglishthingdealerdealerfemalecái tính từEnglishfemalecái kết danh từEnglishendcái chụp ống khói danh từEnglishpotcái kiểu danh từEnglishmannercái lúc danh từEnglishtimecái kẹp danh từEnglishclawcái ấm danh từEnglishpotcái ly danh từEnglishglasscái cần danh từEnglishrodcái mành danh từEnglishshadecái gậy danh từEnglishrodcái ôm ghì động từEnglishembracecái lưng danh từEnglishbackcái bạt tai danh từEnglishboxcái nợ danh từEnglishdebtcái đầu danh từEnglishhead Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese cái thencái then cửacái thìacái thông dòcái thươngcái thắt lưngcái thếcái thụtcái thứ quái gìcái triện cái trán cái trốngcái táchcái tátcái tôicái tượng trưngcái tậtcái tờicái tủ lạnhcái valicái vung xoong nồi commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở đang xem Trán tiếng anh là gìAnd it doesn"t have to be through the ears this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever"s in front of the feed, you"re feeling it on your con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the một người từng là nhân chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của that runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn Định vị con mồi Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo gray wolf hunt can be into five stages Locating prey The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and trán hay đối mặt Một khi con mồi phát hiện những con sói, nó có thể tiếp cận những con sói, đứng trên mặt đất của nó, hoặc chạy encounter Once the prey detects the wolves, it can either approach the wolves, stand its ground, or Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công và quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài reveals Himself to Moses—Moses is transfigured—He is confronted by Satan—Moses sees many inhabited worlds—Worlds without number were created by the Son—God’s work and glory is to bring to pass the immortality and eternal life of tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán them in their heavenly position, Jesus tells us in the book of Revelation “The throne of God and of the Lamb will be in the city, and his slaves will render him sacred and they will see his face, and his name will be on their Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức But Uzziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of có bộ lông màu xám với bên dưới màu trắng tách biệt bởi màu xám bởi một dải đen với các dải đen nơi đầu dính vào cổ, dọc theo mũi và từ mắt đến miệng và has a grey coat with a white underside, separated from the grey by a stripe of black, with black stripes where the head attaches to the neck, along the nose, and from the eye to the mouth and on the cái xương trán gắn liền với một phần của một con hươu lạ, một loài chưa từng được biết đã được tìm thấy khi thủy triều xuống trên bãi biển tại Happisburgh, frontal bone attached to part of an antler of a unknown species of deer was found at low tide on the beachfront at Happisburgh, Norfolk, in the "Forest Bed".Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging đó, anh đã ghi bàn chỉ sau 11 phút trong trận đấu tiếp theo của đội dự bị chạm trán với Llanelli tại Parc y Scarlets vào ngày 8 tháng 8, nhưng đã bị thay ra ở phút 58. ^ “Well abandon Mamam signing plan”.He then scored after 11 minutes of the reserves" next game against Llanelli at Parc y Scarlets on 8 August, but was substituted in the 58th dịch Hannover được xem là một trong những chiến dịch chống du kích Liên Xô thành công nhất của quân đội Đức Quốc xã; nguyên nhân chủ yếu là do du kích Liên Xô buộc phải trực tiếp chạm trán chủ lực quân Đức trong một trận chiến quy Hannover is seen as the most successful German anti-partisan operation ever; this is attributed primarily to the fact that the partisans decided to challenge the German forces in open lần chạm trán đều rất bạo lực, gây nên cái chết của hai biểu tình và hàng tá người phần lớn là phụ nữ bị sàm sỡ bởi lực lượng cảnh resulting chaos lead to the death of two protesters, and dozens of people mostly women were sexually assaulted by the police sách truy vấn phổ biến nhất1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M Chẳng phải chỉ có trên trán hay dưới cằm, như bọn con trai chúng tôi,, mà khắp mặt khắp mũi just on his forehead orhis chin, like most guys, but all over his whole thương trổ ra trán hay phần trên sọ của nạn cũng có thể kết thúc nụ hôn bằng cáchđặt một nụ hôn nhỏ trên trán hay mí mắt của cô can alsoend the kiss by giving another small kiss on her forehead or không thể được dùng để điều trị tăng tiết mồ hôi ở các khu vực khác trên cơ thể, như tay,MiraDry cannot be used to treat excessive sweating in other areas of the body, such as hands,Họ chưa bái lạy con vật hayhình tượng nó và chưa nhận dấu của nó trên trán hay trên had not worshipped the beast,Lại một vị thiên sứ khác, là vị thứ ba, theo sau, nói lớn tiếng mà rằng Nếu ai thờ phượng con thú cũng tượng nó,và chịu dấu nó ghi trên trán hay trên tay,Another angel, a third, followed them, saying with a great voice,"If anyone worships the beast and his image,Và Angel thứ ba theo họ, nói với một giọng hát tuyệt vời“ Nếu ai đã thờ lạy con thú, hoặc hình ảnh của mình,hoặc đã nhận được nhân vật của mình trên trán hay trên tay,And the third Angel followed them, saying with a great voice“If anyone has worshiped the beast, or his image,or has received his character on his forehead or on his hand,Lại một vị thiên sứ khác, là vị thứ ba, theo sau, nói lớn tiếng mà rằng Nếuai thờ phuợng con thú cùng tuợng nó, và chịu dấu nó ghi trên trán hay trên tay, thì người ấy cũng vậy, sẽ uống rượu thịnh nộ không pha của đức Chúa trời rót trong chén thạnh nộ ngài; và sẽ chịu đau đớn trong lửa và diêm ở truớc mặt các thiên sứ thánh và truớc mặt Chiên another angel, a third, followed them, saying with a loud voice,“If anyone worships the beastRomeand its image and receives a mark on his forehead or on his hand, he also will drink the wine of God's wrath, poured full strength into the cup of his anger, and he will be tormented with fire and sulfur in the presence of the holy angels and in the presence of the không được cắt tóc hai bên trán hay cắt khoé must not cut the hair on the sides of your heads or cut the edges of your topical solution không dành cho hói trán hay phần tóc phía dưới đỉnh topical solution is not intended for frontal baldness or receding thực sự có tình bạn tốt với Deft, nên tôi nghĩ đây sẽthực sự là cuộc chạm trán hay với Deft.”.I'm personally really good friends with Deft so I think itwould be a really good matchup to play against Deft.".Lại một vị thiên sứ khác, là vị thứ ba, theo sau, nói lớn tiếng mà rằng Nếu ai thờ phượng con thú cũng tượng nó,và chịu dấu nó ghi trên trán hay trên tay,And the third angel followed them, saying with a loud voice, If any man worship the beast and his image,Nằm xuống với chiếc khăn lạnh hoặc gạc lạnh áp lên trán hay mắt có thể hạ nhiệt tạm thời cơn đau đầu bùng phát, và thậm chí có thể giúp nó biến mất hoàn toàn, tiến sĩ Loder khuyến down with a chilly wet washcloth or cold compress over your forehead or eyes may provide temporary relief from a nagging headache, and may even help it disappear completely, says Dr. thành viên của Hindu Sena, hay quân đội tại Ấn Độ, đặt một tràng hoa lên một bức ảnh được cắt ra của ông Donald Trump vàchấm dấu đỏ trên trán hay còn gọi là tika để chúc ông may of the Hindu Sena or army in India put a garland on a cut-out of Donald Trump anddaubed its forehead with a red mark or tika for good tôi trang điểm, nó sẽ được thông qua trên trán gel hay bóng tối, hoặc I do makeup, it will be passed on brow gel or shadow, or cả mọi người đều khác nhau, một số có trán cao hay thấp, một số có tóc to;All people are different, some have high or low forehead, some have voluminous hair;Với kiểu tóc mái này, bạnsẽ không cảm thấy nặng nề trước trán như mái bằng hay đối với những cô nàng có khuôn trán cao thì tóc mái thưa cũng là cách các kiều nữ Hàn có thể che bớt khuyết điểm mà vẫn vô cùng xinh đẹp và hấp this type of bangs,you will not feel heavy on the forehead as flat roofs or for those with high foreheads, thinning hair is also the way Korean women can hide their blemishes and remain pretty beautiful and lộ bí ẩn khải huyềnDấu ấn của con thú 666 trên tay hay trên trán là gì?How will the number 666, the markĐặc biệt,thả hết các bắp thịt chung quanh mắt, trán cho dù nhắm hay mở relax the muscles around the eyes and forehead whether the eyes are open or cảm thấy đau trên đầu,chỉ ở một bên hay chỉ trên trán hoặc phía sau mắt?Is the pain widespread all over the head, on one side only,Bạn cảm thấy đau trên đầu,chỉ ở một bên hay chỉ trên trán hoặc phía sau mắt?Do you feel pain all over your head, on only one side of your head,Đôi môi là mục tiêu, nếu bạn hôn lên cằm, đền,mũi hoặc trán, bạn trai hay bạn gái của bạn sẽ nghĩ bạn điên nếu bạn không đánh trúng mục tiêu của bạn là đôi lips are the target, if you kiss on thechin, temple, nose, or forehead, your boyfriend or girlfriend will think you are crazy if you don't hit your target which is the áp dụng tại địa phương, ví dụ như bên trên một cái răng bị nhiễm tật ở tình huống sâu răng hay cọ xát bên trên trán trong trường hợp đau đầu hay bên trên bong gân, nó cho nhanh chóng cứu applied locally, such as on an infected tooth in case of a toothache or rubbed on the forehead in case of a headache, it gives quick khi nào mà chúng ta vẫn dạy trẻ con rằng chủ nghĩa anh hùng bắt đầukhi ai đó xóa bỏ cái dấu trên trán bạn, hay ai đó bảo bạn rằng bạn là 1 phần của lời tiên tri, họ đã bỏ qua đặc tính quan trọng nhất của sự lãnh đạo, đó là nó nó đến từ trong tâm long as we're teaching our kids thatheroism starts when someone scratches a mark on your forehead, or someone tells you you're part of a prophecy, they're missing the most important characteristic of leadership, which is that it comes from cơ hội chạm trán hay những sự kiện phi thường bắt đầu quá trình chuyển chance encounter or miraculous occurrence begins the process of nữa, suốt một thời gian dài các nhà khoa học cũng không thể hiểu đượcmục đích của thùy não lớn trước trán hay những vùng rộng của thùy scientists couldn't figure out for a longtime the purpose of our massive frontal lobes or broad areas of the parietal 38 độ C hoặc hơnđo hậu môn hoặc 38,5 độ đo trán hay kẹp nách Gọi cho bác sĩ, kể cả khi bé không có dấu hiệu hay triệu chứng F38⁰ C or higher Call the doctor, even if your child doesn't have any other signs or bản quét X- quang chi tiết của hộp sọ đã xác nhận rằng thanh sắt gâyra sự phá hủy lớn trong khu vực của não phía sau tránhay khu vực được gọi là thùy trán frontal lobe, ở cả bán cầu não trái và X-ray scans of the skull have since con rmed that the iron rodcaused massive destruction in the area of the brain behind the forehead known as the frontal lobe, in both the left and right cerebral khi đó, Lầu Năm Góc lần đầu tiên cho biết, chiến dịch không quân mới của Moscow đã khiến ít nhất một máy bay ném bom Mỹ phải chuyếnhướng để tránh một cuộc chạm trán hay đụng độ với một máy bay Pentagon, meanwhile, said for the first time that Moscow's still-young air campaign had caused at least one American bomber to change course in order toavoid a possible collision or conflict with a Russian aircraft. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở đang xem Trán tiếng anh là gìAnd it doesn"t have to be through the ears this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever"s in front of the video feed, you"re feeling it on your con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của that David runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, invitations to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded searched the scalp above his forehead, located his guest and pinched it between his thumb and cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn Định vị con mồi Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo gray wolf hunt can be divided into five stages Locating prey The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and trán hay đối mặt Một khi con mồi phát hiện những con sói, nó có thể tiếp cận những con sói, đứng trên mặt đất của nó, hoặc chạy encounter Once the prey detects the wolves, it can either approach the wolves, stand its ground, or biết không, mấy năm sau, tao chạm trán với thằng chỉ huy đó trên một chiến trường – Thượng đế mới khéo giở trò Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài thêm B-Tree Là Gì - Giới Thiệu Về BGod reveals Himself to Moses—Moses is transfigured—He is confronted by Satan—Moses sees many inhabited worlds—Worlds without number were created by the Son—God’s work and glory is to bring to pass the immortality and eternal life of tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán them in their heavenly position, Jesus tells us in the book of Revelation “The throne of God and of the Lamb will be in the city, and his slaves will render him sacred service; and they will see his face, and his name will be on their Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức But Uzziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of có bộ lông màu xám với bên dưới màu trắng tách biệt bởi màu xám bởi một dải đen với các dải đen nơi đầu dính vào cổ, dọc theo mũi và từ mắt đến miệng và has a grey coat with a white underside, separated from the grey by a stripe of black, with black stripes where the head attaches to the neck, along the nose, and from the eye to the mouth and on the cái xương trán gắn liền với một phần của một con hươu lạ, một loài chưa từng được biết đã được tìm thấy khi thủy triều xuống trên bãi biển tại Happisburgh, frontal bone attached to part of an antler of a previously unknown species of deer was found at low tide on the beachfront at Happisburgh, Norfolk, in the "Forest Bed".Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging đó, anh đã ghi bàn chỉ sau 11 phút trong trận đấu tiếp theo của đội dự bị chạm trán với Llanelli tại Parc y Scarlets vào ngày 8 tháng 8, nhưng đã bị thay ra ở phút 58. ^ “Well abandon Mamam signing plan”.He then scored after 11 minutes of the reserves" next game against Llanelli at Parc y Scarlets on 8 August, but was substituted in the 58th dịch Hannover được xem là một trong những chiến dịch chống du kích Liên Xô thành công nhất của quân đội Đức Quốc xã; nguyên nhân chủ yếu là do du kích Liên Xô buộc phải trực tiếp chạm trán chủ lực quân Đức trong một trận chiến quy thêm Vé Siam Niramit Show Là Gì, Địa Chỉ Xem Siam Niramit Ở BangkokOperation Hannover is seen as the most successful German anti-partisan operation ever; this is attributed primarily to the fact that the partisans decided to challenge the German forces in open most popular queries list1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trán", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trán, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trán trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Gân-Trán đã nói. The vein has spoken. 2. Vùng thùy chẩm và trán cũng... Occipital and frontotemporal regions were also... 3. Năm mũi khâu trên trán anh ta. Five stitches in his forehead. 4. Ngài nói “Ta làm cho mặt ngươi dạn nghịch cùng mặt chúng nó, trán ngươi cứng nghịch cùng trán chúng nó. Jehovah told him “I have made your face exactly as hard as their faces and your forehead exactly as hard as their foreheads. 5. Có khi nào chạm trán hắn không? Ever run into him? 6. —Cổ là gân sắt và trán là đồng+— —That your neck is an iron sinew and your forehead is copper+— 7. Mồ hôi chảy nhỏ giọt trên trán tôi. Sweat was pouring from his brow. 8. Tôi đã từng chạm trán họ, phải. I have had encounters with those people, yes. 9. Nhớ đừng để chạm trán tụi anh. Don't stumble into us. 10. Tôi cũng đã chạm trán nó, thưa ngài. I faced it myself, sire. 11. Có một giật gân trắng axit trên trán. " Has a white splash of acid upon his forehead. " 12. Một cuộc chạm trán tồi tệ với Bruce, và... One bad encounter with Bruce, and... 13. Cậu sẽ làm gì khi chạm trán với Omar? What's your little ass gonna do when we run up on Omar? 14. * da mặt , trán , tai , hoặc lông mày bị khô * dry skin on the face , forehead , ears , or eyebrows 15. Và họ chạm trán với hỏa lực mạnh của đối phương. And they encountered heavy, sustained, uh, automatic weapons fire. 16. Em có cái vết nhăn trên trán ở ngay đây này. You get this crease in your forehead right there. 17. JR và Audrey có cơ hội chạm trán tại sân bay. JR and Audrey have a chance encounter in the airport. 18. Người chơi không thể chạm trán hết ma ở mọi nơi. The player cannot field every ghost in every place. 19. Cậu tốt hơn nên giấu cái trán to đùng đi. You better hide that big-ass forehead. 20. Chắc chắn là gân trán Monica đang nổi lên như điên ấy. I bet that vein on Monica's forehead is popping like crazy. 21. 42 Nhưng nếu có vết lở trắng hồng ở phần da đầu bị hói hoặc ở trán thì ấy là bệnh phong cùi bộc phát trên da đầu hoặc trán. 42 But if a reddish-white sore develops on the bald part of his scalp or on his forehead, it is leprosy breaking out on his scalp or on his forehead. 22. Anh không muốn chạm trán bà ta tại nơi của bà ta You don' t want to meet her in her element 23. Vết thương trổ ra trán hay phần trên sọ của nạn nhân. The exit wound is in the forehead or in the upper part of the victim's skull. 24. Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không? Um, could you take a look at this spot on her forehead? 25. Cậu có thể còn có chữ " đào tẩu " in trên trán nữa. You might as well have the words " Flight Risk " stamped on your forehead. 26. Trong bất kỳ hoàn cảnh nào không được chạm trán địch. Under no circumstances are you to engage the enemy. 27. Chúng tôi cách vị trí chạm trán vừa rồi 2 dặm. We are 2-0 miles from last known point of contact. 28. Ông ta đóng dấu thánh giá lên trán Tobias khi 10 tuổi. He burned a cross in his forehead when tobias was 10. 29. Sọc lông điển hình hình chữ M thường được tìm thấy trên trán. The typical tabby M-shaped marking is often found on the forehead. 30. Mọi thứ sâu bọ nào chạm trán quý cô đều khó an lành. Any varmint that crosses her path has met it's match. 31. Có hình dạng vết cắt ở đây, trên trán, gò má, quanh mũi. There are scoring patterns here on the forehead, the cheek bones, around the nose. 32. Chúng tôi không biết các anh sẽ chạm trán thứ gì khi đến đó. We have no idea what you'll enc ounter when you arrive. 33. " Mục đích biện minh cho phương tiện " trong một cuộc chạm trán quyết định. " " Ends justify means in decisive gangland encounter. " 34. Ed, em đáng lẽ không nên thường xuyên chạm trán anh ta như vậy. Ed, I shouldn't have to constantly run into the guy. 35. Lần trước anh chạm trán với The Hand, anh bị đánh cho ra bã. Last time you tried to take on the Hand alone, you got beaten to shit. 36. Tối qua, bọn tôi đã tấn công và tôi đã chạm trán Damien. Last night, we went after HIVE, and I ran into Damien. 37. Rất hiếm gặp trường hợp chân tóc hớt ra sau trán ở phụ nữ . A receding hairline is very rare in women . 38. Ông ấy có một khối u to bằng quả gôn ở thùy trán. He has a golfballsized tumor on his frontal lobe. 39. Khi xe bọc thép chạm trán Felpa trong con ngõ, hắn đã bắn trả. when the car stopped at Felpa's, he resisted. 40. Sáng hôm sau, Beaupuy và Marceau chạm trán với quân nổi dậy gần Entrammes. The next morning, Beaupuy and Marceau encountered the rebels near Entrammes. 41. Khi những người khổng lồ chạm trán Bằng cách nào Hồng quân chặn đứng Hitler. When Titans Clashed How the Red Army Stopped Hitler. 42. Bảo ông ta tìm hiểu quân số ta phải chạm trán và cử tiếp viện. Tell him to find out how many we're dealing with and send reinforcements. 43. Cau mày, nhăn trán... những hành động nhỏ nhất có thể cho biết rất nhiều. The dart of an eye, tensing of forehead... the littlest thing can say a lot. 44. Highlander có một trán dài dốc và mõm cùn với một cái mũi rất rộng. The Highlander has a long sloping forehead and blunt muzzle with a very wide nose. 45. Mày há miệng ra, và mày sẽ nhổ kẹo cao su ra đằng trán. You open your mouth, and you'll be spitting gum out through your forehead. 46. Ít lâu sau, ung nhọt đo đỏ nổi lên trên trán và môi tôi. After some time, reddish ulcers appeared on my forehead and lips. 47. Anh chẳng phải chàng cảnh sát cao bồi đầu tiên tôi chạm trán đâu. You are hardly the first cowboy cop I've ever dealt with. 48. Có một dải không có lông của da kéo dài từ giữa vai đến trán. There is a hairless strip of skin that extends from the middle of the shoulders towards the forehead. 49. Sói già thường có nhiều lông trắng ở chóp đuôi, dọc theo mũi và trên trán. Older wolves generally have more white hairs in the tip of the tail, along the nose and on the forehead. 50. Chim có kích thước trung bình, có một vòng, hẹp khô trên trán cao kéo dài. Birds are of medium size, have a round, narrow dry elongated high forehead.

trán tiếng anh là gì